Thông Tin Tuyển Sinh Trường Đại Học Thủy Lợi Năm 2025
- Tên trường:
- Tên tiếng Anh: Thuyloi University (TLU)
- Mã trường:
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Thủy lợi, môi trường
- Địa chỉ: 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (024) 3852 2201
- Email: phonghcth@tlu.edu.vn
- Website: tlu.edu.vn/
- Fanpage: facebook.com/daihocthuyloi1959
- Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: ts.tlu.edu.vn/xet-tuyen-truc-tuyen
Các ngành đào tạo trường Đại học Thủy Lợi trụ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2025 bao gồm:
Các khối thi trường Đại học Thủy Lợi cơ sở Hà Nội năm 2025 bao gồm:
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối A02 (Toán, Lý, Sinh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối D08 (Toán, Anh, Sinh)
Trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh đại học năm 2025 theo các phương thức sau:
: Không quá 10% tổng chỉ tiêu
:
- Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp
Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố. - Thí sinh học tại các trường chuyên;
- Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12;
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh ưu tiên xét tuyển thẳng
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- 02 phong bì ghi tên, địa chỉ, điện thoại phần người nhận
: Không quá 30% tổng chỉ tiêu
- Ưu tiên môn toán với các thí sinh phải xét tiêu chí phụ
ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm M1/2/3 = (Điểm TB M1/2/3 lớp 10 + Điểm TB M1/2/3 lớp 11 + Điểm TB M1/2/3 lớp 12)/3
Trong đó: M1/2/3 lần lượt là môn 1, môn 2 và môn 3.
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của trường (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh ưu tiên xét tuyển thẳng
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- 02 phong bì ghi tên, địa chỉ, điện thoại phần người nhận
50.000 đồng/hồ sơ.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Đại học Thủy Lợi.
Thí sinh đăng ký trực tuyến trên website của trường hoặc nộp trực tiếp tại trường.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét tuyển thẳng theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng giấy tờ chứng minh thuộc diện tuyển thẳng (nếu có)
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT
- 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc và điện thoại trong phần người nhận
Hồ sơ đăng ký xét học bạ bao gồm:
- Phiếu đăng ký xét học bạ theo mẫu (tải xuống)
- Bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT
- 02 phong bì ghi họ tên, địa chỉ liên lạc và điện thoại trong phần người nhận
Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/4 – 12/7/2025.
Lệ phí đăng ký xét học bạ: 50.000 đồng/hồ sơ
- Thí sinh đăng ký dự thi tại các điểm thu nhận hồ sơ của Sở GDĐT hoặc trường THPT theo thời gian quy định.
- Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và xác nhận nhập học sẽ thông báo trong bài viết về điểm chuẩn của trường.
- Lệ phí ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Học phí trường Đại học Thủy Lợi năm 2025 dự kiến như sau:
- Ngành Kinh tế, Kế toán, Quản trị kinh doanh: 350.000 đồng/tín chỉ
- Ngành Công nghệ thông tin, Hệ thống thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ sinh học: 379.000 đồng/tín chỉ
- Các ngành còn lại: 388.000 đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí hàng năm theo quy định của Nhà nước.
Điểm chuẩn 3 năm gần nhất của Đại học Thủy Lợi:
Kỹ thuật xây dựng 14 14 15.15 Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14 18.5 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 14 14 15 Kỹ thuật xây dựng 14 15 15 Công nghệ kỹ thuật xây dựng — 14 15.15 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 14 14 15.25 Quản lý xây dựng 14 15 16.05 Kỹ thuật tài nguyên nước 14 14 15.45 Kỹ thuật cấp thoát nước 14 14 15.1 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14 14 15.1 Thủy văn học 14 14 16.1 Kỹ thuật môi trường 14 14 15.1 Kỹ thuật hóa học 14 15 16 Công nghệ sinh học 14 15 18.5 Công nghệ thông tin 17.95 19.5 22.75 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 19 14 Kỹ thuật cơ khí 15.3 14.95 16.25 Kỹ thuật Ô tô — 16.4 21.15 Công nghệ chế tạo máy 14 14 Kỹ thuật cơ điện tử 15.15 15.7 18.5 Kỹ thuật điện 14 15 16 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 15.6 16.7 20.1 Kinh tế 16.95 18.35 21.05 Quản trị kinh doanh 17.4 19.05 22.05 Kế toán 17.5 19.05 21.7 Kỹ thuật phần mềm 16 — Hệ thống thông tin 16 —